Lưu ý Tỉnh_Mino

  1. Titsingh, p. 64.
Kinai
Izumi  • Kawachi  • Settsu  • Yamashiro  • Yamato  • Yoshino 716-738
Tōkaidō
Awa  • Hitachi  • Iga  • Ise  • Izu  • Kai  • Kazusa  • Mikawa  • Musashi  • Owari  • Sagami  • Shima  • Shimōsa  • Suruga  • Tōtōmi
Tōsandō
Dewa -1869  • Hida  • Iwaki 718-724  • Iwaki 1869-  • Iwase 718-724  • Iwashiro 1869-  • Kōzuke  • Mino  • Mutsu -1869  • Ōmi  • Rikuchū 1869-  • Rikuō (hoặc Mutsu) 1869-  • Rikuzen 1869-  • Shinano  • Shimotsuke  • Suwa 721-731  • Ugo 1869-  • Uzen 1869-
Hokurikudō
Echigo (Esshū)  • Echizen (Esshū)  • Etchū (Esshū)  • Kaga  • Noto  • Sado  • Wakasa
San'indō
Hōki  • Inaba  • Iwami  • Izumo  • Oki  • Tajima  • Tamba  • Tango
San'yōdō
Aki  • Bingo  • Bitchū  • Bizen  • Harima  • Mimasaka  • Nagato  • Suō
Nankaidō
Awa  • Awaji  • Iyo  • Kii  • Sanuki  • Tosa
Saikaidō
Bungo  • Buzen  • Chikugo  • Chikuzen  • Higo  • Hizen  • Hyūga  • Iki  • Ōsumi  • Satsuma  • Tane 702-824  • Tsushima
Hokkaidō
1869-
Chishima  • Hidaka  • Iburi  • Ishikari  • Kitami  • Kushiro  • Nemuro  • Oshima  • Shiribeshi  • Teshio  • Tokachi
Các tỉnh trước khi
ban hành Đại Bảo luật lệnh
Chichibu  • Fusa  • Hi  • Keno  • Kibi  • Koshi  • Kumaso  • Toyo  • Tsukushi
Nguồn: Nussbaum, Louis-Frédéric. (2005). "Provinces and prefectures" trong Japan Encyclopedia, p. 780, tr. 780, tại Google Books; trích,
"Các tỉnh cũ của Nhật Bản được chuyển đổi thành các tỉnh mới bởi chính quyền Minh Trị ... [và] được nhóm lại, tùy theo vị trí địa lý, vào 'năm tỉnh của Kinai''bảy đạo'."

Bản mẫu:Openhistory


Bản mẫu:Gifu-geo-stub